CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP TRÊN XE ÔTÔ
27/09/2022
Giải nghĩa các ký hiệu viết tắt thường gặp trên xe ô tô: 4X2, ABS, API, BA, DOHC, EBD, ESC, ECU, ECM, ESP, GVW, Hybrid, I4, I6, IOE, IVC, SOHC,... tra cứu ngay.
CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP TRÊN XE ÔTÔ
Giải nghĩa các ký hiệu viết tắt thường gặp trên xe ô tô
- 4X2 (2 wheel drive) : Dẫn động 2 bánh 4WD, 4×4 (4 wheel drive) Dẫn động 4 bánh
- ABS (anti-lock brake system) Hệ thống chống bó cứng phanh.
- API (American Petroleum Institute) : Hiệp hội dầu khí Hoa Kì. Thường gặp ở bảng tiêu chuẩn cấp độ nhớt
- BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp. Common Rail : Hệ thống phun dầu điện tử
- DOHC (double overhead camshafts) 2 trục cam phía trên xi-lanh. DRM (data record module) : Thiết bị ghi nhớ hoạt động của xe
- EBD (Electronic Brake-force Distribution) : hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- ESC ( Electronic Stability Control) : Hệ thống cân bằng điện tử
- ECU (electronic control unit) : Hộp điều khiển hoạt động của xe
- ECM (electronic control modul): Hộp điều khiển hoạt động của động cơ xe Isuzu
- EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
- EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử.
- EGR (Exhaust Gas Recirculation) : Van luân hồi khí thải
- ESC ( Electronic Stability Control) : Hệ thống cân bằng điện tử
- ESP (electronic stability program) Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
- GVW (Gross vehicle weight): Trọng lượng toàn bộ xe Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
- Hybrid: Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy…
- I4 , I6: Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
- IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả.
- I-Mark salon : Hệ thống đại lý Isuzu đạt tiêu chuẩn hoạt động theo quy định của Isuzu toàn cầu
- IVC (Isuzu Vietnam Company) : Công ty TNHH ô tô Isuzu Việt Nam IGEO (Isuzu Genuine Engine Oil) : Nhớt động cơ chính hãng Isuzu
- JASO (Japanese Automobile Standards Organization) : Tổ chức chứng nhận ôtô Nhật Bản
- MID (multi information display) : Màn hình hiển thị đa thông tin
- OHV (Overhead Valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
- Pick Up: Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
- Sedan: Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
- SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
- SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, 4×2 hoặc 4×4 vượt những địa hình xấu.
- SAE (Society of Automotive Engineers) : Hiệp hội kỹ sư tự động hóa. Thường gặp ở bảng tiêu chuẩn cấp độ nhớt
- TC (Turbo charger) Turbo thiết kế tăng áp của động cơ.
- V6 , V8 Dạng động cơ gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
- VIN (Vehicle Identification Number) : Số khung xe
- VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
- VGS Turbo (Variable Geometry System) : Turbo có khả năng thay đổi giá trị đóng mở các cánh quạt bên trong
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT DỊCH VỤ TÂN MINH GIANG OIL
Địa chỉ: 20 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình, tp. HCM
Hotline: 0919 830 044
Email: tanminhgiangoil@gmail.com
Xem thêm