CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP TRÊN XE ÔTÔ

Giải nghĩa các ký hiệu viết tắt thường gặp trên xe ô tô: 4X2, ABS, API, BA, DOHC, EBD, ESC, ECU, ECM, ESP, GVW, Hybrid, I4, I6, IOE, IVC, SOHC,... tra cứu ngay.

CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP TRÊN XE ÔTÔ

Giải nghĩa các ký hiệu viết tắt thường gặp trên xe ô tô

  1. 4X2 (2 wheel drive) : Dẫn động 2 bánh 4WD, 4×4 (4 wheel drive) Dẫn động 4 bánh
  2. ABS (anti-lock brake system) Hệ thống chống bó cứng phanh.
  3. API (American Petroleum Institute) : Hiệp hội dầu khí Hoa Kì. Thường gặp ở bảng tiêu chuẩn cấp độ nhớt
  4. BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp. Common Rail : Hệ thống phun dầu điện tử
  5. DOHC (double overhead camshafts) 2 trục cam phía trên xi-lanh. DRM (data record module) : Thiết bị ghi nhớ hoạt động của xe
  6. EBD (Electronic Brake-force Distribution) : hệ thống phân phối lực phanh điện tử
  7. ESC ( Electronic Stability Control) : Hệ thống cân bằng điện tử
  8. ECU (electronic control unit) : Hộp điều khiển hoạt động của xe
  9. ECM (electronic control modul): Hộp điều khiển hoạt động của động cơ xe Isuzu
  10. EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
  11. EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử.
  12. EGR (Exhaust Gas Recirculation) : Van luân hồi khí thải
  13. ESC ( Electronic Stability Control) : Hệ thống cân bằng điện tử
  14. ESP (electronic stability program) Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
  15. GVW (Gross vehicle weight): Trọng lượng toàn bộ xe Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
  16. Hybrid: Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy…
  17. I4 , I6: Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
  18. IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả.
  19. I-Mark salon : Hệ thống đại lý Isuzu đạt tiêu chuẩn hoạt động theo quy định của Isuzu toàn cầu
  20. IVC (Isuzu Vietnam Company) : Công ty TNHH ô tô Isuzu Việt Nam IGEO (Isuzu Genuine Engine Oil) : Nhớt động cơ chính hãng Isuzu
  21. JASO (Japanese Automobile Standards Organization) : Tổ chức chứng nhận ôtô Nhật Bản
  22. MID (multi information display) : Màn hình hiển thị đa thông tin
  23. OHV (Overhead Valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
  24. Pick Up: Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
  25. Sedan: Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
  26. SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
  27. SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, 4×2 hoặc 4×4 vượt những địa hình xấu.
  28. SAE (Society of Automotive Engineers) : Hiệp hội kỹ sư tự động hóa. Thường gặp ở bảng tiêu chuẩn cấp độ nhớt
  29. TC (Turbo charger) Turbo thiết kế tăng áp của động cơ.
  30. V6 , V8 Dạng động cơ gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
  31. VIN (Vehicle Identification Number) : Số khung xe
  32. VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
  33. VGS Turbo (Variable Geometry System) : Turbo có khả năng thay đổi giá trị đóng mở các cánh quạt bên trong

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT DỊCH VỤ TÂN MINH GIANG OIL

Địa chỉ: 20 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình, tp. HCM

Hotline:  0919 830 044

Email: tanminhgiangoil@gmail.com


(*) Xem thêm

Bình luận
Đã thêm vào giỏ hàng